本帖最后由 sindy迪迪 于 2009-12-26 13:48 编辑 按:本来是打算在两年后再开始学越南语的,不过最近西班牙语和韩语的学习渐入佳境,每天所费时间不多已能完成预定的计划任务,于是如果还有时间剩余就再看看越南语。我是先看了一下网上陈凰凤的语音教程,对越南语的字母、...
全文
回复(86) 2009-12-25 22:59 来自版块 - 越南语 | Vietnamese | Tiếng Việt
表情
sindy迪迪三、句型练习 1、Chúc anh thành công (hạnh phúc / ngày lễ vui vẻ / vạn sự như ý / thân thể khỏe mạnh / công tác thắng lợi). 2、Nhân dịp năm mới (hô...(2010-07-08 21:23)
sindy迪迪二、场景对话 1、 -Hôm nay măm mới, chúng tôi chúc Tết bạn đây. Chúng tôi xin thay mặt tất cả các bạn chúc Đức thân thể khỏe mạnh, mọi sự như ý....(2010-07-08 21:20)
sindy迪迪第10课 Ngày lễ(节日) 零、题目 1、lễ对应的汉字是【礼】,ngày lễ引申为“节日” 一、常用语句 1、Chúc mừng năm mới! (1)mừng是“庆贺、祝贺”,因此chúc mừng也是“祝贺”;本句即为“恭贺新禧” ...(2010-06-30 08:06)
sindy迪迪三、常用词汇解释 (一)thế nào:疑问代词,表“怎样” 例:Cảm thấy thế nào nhỉ.(cảm thấy指“感觉”;这句译为“觉得有点那个”,表一种说不清的感觉,这里使用疑问代词不是表疑问,而是表不确定) (二)mấy 1、疑问词,表“几、多少”,用...(2010-06-28 09:01)
sindy迪迪二、场景对话 1、 -Hôm nay trời mát mẻ, dễ chịu lắm. (1)mát mẻ是“凉快、清凉” (2)dễ是“容易”;以前学过chịu是“甘拜下风”,这里是指“接受”;二者合起来是“好受”,引申为“舒服” -Ư, nhiệt độ tr...(2010-06-26 10:24)
sindy迪迪第10课 Thời tiết(时节[天气]) 零、题目 1、thời tiết对应的汉字是【时节】,引申为“天气、气候” 一、常用语句 1、Hôm nay trời đẹp lắm. (1)trời是指“天气” 2、Cậu thấy thời ti...(2010-06-24 10:38)
sindy迪迪四、句型练习 1、Cảm ơn ông (các bạn/đồng chí) đã giúp tôi rất nhiều. 2、Thôi thế này nhé, hôm nay tôi mời bạn ra nhà hàng ăn cơm (mời ông đi chơi ...(2010-06-22 16:54)
sindy迪迪二、场景对话 1、 -Đồng hồ cậu mấy giờ rồi? (1)đồng hồ对应的汉字是【铜壶】,引申为“钟表”(因为古代是用铜壶滴漏来计时的) -10(mười) giờ hơn. (2)以前学过hơn是“更加”,这里是指“多、有余” -Chín...(2010-06-20 09:25)
sindy迪迪第9课 Thời gian(时间) 1、Xin lỗi đã mấy giợ rồi nhỉ? (1)以前学过的mấy是指“几(个)、好几(个)”,表数量不定的多;这里是作为疑问词,表“几、多少”,与后面的giợ合起来则表“几点” 2、Bây giợ là 10...(2010-06-17 09:13)
sindy迪迪三、常用国家译名 1、有对应汉字的国家译名:nước Đức【德】、Ấn độ【印度】、nước Nga【俄】、nước Pháp【法】、Tây ban nha【西班牙】、Triều Tiên【朝鲜】 2、音译的国家译名:A-rập(阿拉伯)、In-đô-nê-xi-a(印度...(2010-06-15 21:22)

返回顶部