sindy迪迪:二、场景对话
1、
-Xin lỗi, chị làm ơn cho hỏi đi tới Nhà xuầt bản Giáo dục, đi nhứ thế nào?
(1)Nhà xuầt bản Giáo dục是“家【出版教育】”,即“教育出版社”
-An...(2010-07-23 10:28)
sindy迪迪:第16课 Hỏi đường(问路)
一、常用语句
1、Xin lỗi ,tôi bị lạc đường.
(1)lạc是“迷失、走失”,lạc đường就是“迷路”
2、Chị làm ơn cho hỏi đi tới Quảng Trường B...(2010-07-22 08:40)
sindy迪迪:二、场景对话
1、
-Ê, này, về bao giờ thế? về nhà vui không?
(1)ê是语气词“喂”,用于长辈对晚辈
-Khỏi phải nói, không muốn quay lại nữa.
(2)以前学过khỏi是指“痊愈”,这...(2010-07-21 08:58)
sindy迪迪:第15课 Bạn bè(朋友)
一、常用语句
1、Bạn đã có những bạn như thế nào?
2、Chúng tôi chia ngọt sẻ bùi với nhau.
(1)ngọt sẻ bùi với是越南熟语,表“有福同享”;以...(2010-07-18 08:55)
sindy迪迪:第14课 gia đình(家庭)
一、常用语句
1、Gia đình anh có những ai?
2、Nhà anh ở đâu?
3、Mẹ tôi quý tôi lắm!
(1)以前学过quý是【贵】,作形容词,这里是作动词,表“珍爱、疼...(2010-07-16 16:28)
sindy迪迪:二、场景对话
1、
-Này anh, anh làm nghề sửa xe đã lâu chưa?
(1)以前学过的này表“这”,这里用在句首表呼唤或提醒注意的语气词
-Hơn hai năm rồi.
-Công việc của anh có vất v...(2010-07-11 09:51)
sindy迪迪:第13课 Nghề nghiệp(职业)
一、常用语句
1、Hiện nay bác làm gì?
2、Tôi là giáo sư của trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
(1)giáo sư对应的汉字是【教师】
(2...(2010-07-09 14:20)
sindy迪迪:二、场景对话
1、
-Em có thích nhạc nhẹ không?
-Bìng thường. Em thích nhạc cổ điển hơn. Em có thể nghe nhạc cổ điển cả ngày không chán, còn chị...(2010-07-08 21:26)
sindy迪迪:第12课 Sở thích(爱好)
零、题目
1、sở对应的汉字是【所】,thích是“爱好”,sở thích是“所好、爱好”
一、常用语句
1、Sở thích anh là gì?
2、Mỗi người có một sở thích.
3...(2010-07-08 21:25)