阅读:1039回复:8

[资源分享]越南义安省报电子版有声朗读

楼主#
更多 发布于:2024-01-31 17:36
沙发#
发布于:2024-01-31 17:50
说到义安省,忽然想到几年前有人说义安方言是越南最难听懂的方言之一。话说这地方也是人杰地灵,除了胡伯伯外,女诗人胡春香的老家也在义安省。
板凳#
发布于:2024-01-31 18:13
义安省方言,网址:http://amthucnghean.com/vi/news/con-nguoi-xu-nghe/tu-dien-tieng-nghe-an-32.html
TỪ ĐIỂN TIẾNG NGHỆ AN NÌ
Mi : có nghĩa là Mày
Tau : có nghĩa là Tao
Mô : có nghĩa là Đâu ?
(vd : “mi đi mô đó” thì dịch ra là “Mày đi đâu đấy”)
Tê : có nghĩa là Kia
Ni : có nghĩa là Này
Rứa : có nghĩa là Thế
Răng : có nghĩa là Sao
(vd “Răng rứa ?” dịch ra là “sao thế?” )
Ngày Mốt : có nghĩa là Ngày Kia
( vd : “mốt tau mới về” dịch ra là “Ngày kia tao mới về” )
Đọi : có nghĩa là Bát
Trốc : có nghĩa là Đầu
Tru : có nghĩa là Trâu
Lè : có nghĩa là Đùi
Nhể : từ này í chê bai có thể dịch là Chuối (mạnh hơn nhiều) or Bựa
Chộ : từ này có nghĩa là Thấy
Chi : có nghĩa là Gì ?
Nỏ : có nghĩa là Không. (Ví dụ “Nỏ đi, Nỏ cho”...nhưng mà không có câu “Đi Nỏ”hay “Cho Nỏ” đâu nhá...từ “Nỏ” chỉ đứng trước động từ...)
Bổ : có nghĩa là Ngã (vd : “hấn bị bổ xe” dịch là "Nó bị ngã xe")
Trốc Gúi : có nghĩa là Đầu Gối
Ngái : có nghĩa là Xa.
VD : Nhà mi có ngái trường ko? ~~> nhà mày có xa trường ko?
Nác : có nghĩa là Nước (nước uống í)
Môi : có nghĩa là Muôi (cái muôi chan canh í)
Su : có nghĩa là Sâu (VD : Ao ni su ri ~~> Ao này sâu thế)
Hầy : có nghĩa là Nhỉ (vd : Hay hầy ~~> Hay nhỉ or Ai đó hầy ~~> Ai đấy nhỉ )
Đài : còn có 1 nghĩa nữa là cái gàu múc nươc, hehe
Cươi : có nghĩa là Sân
Nương : có nghĩa là Vườn
Rọng : có nghĩa là Ruộn
Mần : có nghĩa là Làm
(vd Cha mệ cháu đi mần rọng rồi ạ ~~> cha mẹ cháu đi làm ruộng rồi ạ)
Mệ : có nghĩa là mẹ
con ròi : có nghĩa là con Ruồi
Choa : Có nghĩa là bọn tao
Rồi em của mẹ thì gọi là Gì, Em của bố thì gọi là O
[ea02cc于2024-01-31 18:14编辑了帖子]
地板#
发布于:2024-02-01 12:42
Nyuggu:胡的老家就在中华闽南,或者宝岛台湾,是吃中国饭说汉族话的堂正的汉人,与交趾安南并不发生关系。回到原帖
是指胡伯伯吗? 关于他是华人的说法,我也听说过。
游客

返回顶部