40#
发布于:2010-06-04 13:45
四、句型练习
1、Xin lỗi. tôi sơ ý đánh vỡ cái bát (tôi không cố ý / nhỡ hẹn), mong bạn thông cảm cho.
(1)nhỡ是“失误、错过”之意,与后面的hẹn合起来表“失约”
(2)注意cho在这里是作表尊敬的语气词,不是表“给”
2、
-Hết sức xin lỗi ông ạ (anh / các bạn).
-Không hề gì (Không sao, chuyện nhỏ dấy mà / Đừng khách khí nhé, lần sau phải cẩn thận hơn nhé.).
(3)phải在这里表“须、要”

五、语法:动词连动式
1、用于一个句子里出现两个或以上的动词或动词短语接连发生的情况
2、结构:与汉语一样,直接把两个动词或动词短语一前一后地连接起来即可
例句:
Tôi đi nhà hàng ăn cơm.
(hàng对应的汉字是【行】,表“商行、商店”;nhà hàng即可泛指商店,也可专指“饭店”)
Sáng mai chúng tôi sẽ đi thăm thành phố Hồ Chí Minh.
(sáng是“清早、上午”之意,与mai合起来表“明早”)


(本课完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
41#
发布于:2010-06-06 11:13
第7课 Cảm ơn(感恩[感谢])


一、常用语句

1、Cảm ơn anh (chị).

2、Không dám.
(1)dám表“敢”;因此không dám是指“不敢、不敢当”

3、Thế thì còn gì bằng!
(1)thế thì表“那就、那么”
(2)bằng是“等于、比得上”
(3)这一句直译是“那就跟什么都还比得上”,意译为“那就太好了”

4、Làm gì mà khách khí thế, lần sau có gì cần thì cứ đến nhé!
(1)mà在这里还是做语气词,置于làm gì之后表“干嘛”

5、Làm lỡ mất bữa cơm của anh rồi.
(1)lỡ是“耽搁”之意

6、Hôm nay tôi mời bạn cùng đi ăn cơm.
(1)cùng表“共同、一起”

7、Không được, ai lại đề cho con gái mời.
(1)đề和cho都是“让”的意思,二者合起来也是表“让”
(2)gái是“女性”,con gái则特指“女孩”
(3)这句话直译是“不行,谁还让女孩请”

8、Cảm ơn anh đã đến dự.
(1)dự对应的汉字是【与】,表“参加、参与”之意;đến dự就是“出席”

9、Anh đã thật sự giúp tôi rất nhiều.
(1)以前学的thật是副词,置于形容词之后表“……之极”,这里是表“真实”之意;thật sự表“真正的、实实在在的”
(2)这句话直译是“你真的帮了我很多”,意译为“你真是帮了我的大忙”

10、Rất cảm ơn về bữa tiệc này.
(1)về在这里是表“关于”,不是表“回”
(2)tiệc是指“宴会、筵席”,比以前学的cơm要隆重、正式得多


(本课未完待续)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
42#
发布于:2010-06-08 16:10
二、场景对话

-Thôi chết, bạn giúp mình sửa xe đến bây giờ thì làm gì còn cơm nữa? Thành thật xin lỗi.
(1)thôi chết与ấy chết的意思相同
(2)sửa是“修理”;xe是“车”
(3)bây giờ是“现在”,đến bây giờ是“到现在这个时候”之意
(4)còn nữa是“还有”之意;thì làm gì còn cơm nữa直译是“那做什么(才能)还有饭(吃)”,意译为“还怎么吃饭”
-Ôi dào, làm gì mà khách khí thế, mình uống sữa ăn bánh mì là được rồi.
(5)ôi dào是语气词
(6)sữa是“牛奶”
(7)bánh是“饼、饼状物”;mì是“麦、面”;bánh mì指“面包”
-Ấy chết, không được. Thôi thế này nhé, hôm nay tôi mời bạn ra quán ăn ăn cơm.
(8)Thôi thế này nhé是“算了,这样吧”
(9)ra是“出外”
(10)quán对应的汉字是【馆】;quán ăn指“小吃店”
(4)chuyện是“事情”
(5)以前学过mà,可作助词表目的,也可以与thôi连用表“而已”;这里置于句尾,表强调的语气
-Không được, không được, ai lại đề cho con gái mời. Tôi mời mới đúng, vả lại cũng đình mời bạn mấy lần rồi mà chưa có dịp.

(6)mới是“才”,因此mới đúng是“才对”
(7)vả是“而且”,vả lại也是“而且、况且”之意
(8)mấy lần是“好几次”;chưa是“不曾”;có dịp是“有机会”(这些都是以前已学过的单词,只是重新组合而已)
-Ô, dù sao việc mời cơm là do tôi đề nghị trước. Thôi quyết định thế nhé, chúng ta đi nào.
(9)ô是语气词
(10)dù sao是“不管怎样”(以前学过dù thế nào也是同样的意思)
(11)việc mời cơm是“请吃饭这件事”
(12)do是“由”,因此do tôi是“由我”,与后面的 trước(表“前”)合起来表“先由我”
(13)đề nghị对应的汉字是【提议】
(14)quyết định对应的汉字是【决定】
(15)nào在这里置于句末,是表邀请、催促的语气
-Lần này tôi chịu , lần sau nhất định bạn sẽ phải nhận lời mời của tôi đấy.
(16)chịu是“甘拜下风、认输”之意
(17)nhất định对应的汉字是 【一定】
(18)sẽ是“将要”;phải是“须、要”
(19)nhận对应的汉字是【认】;lời是“言词、话语”;nhận lời是“答应、允诺”之意
-Để xem lúc đó bạn mời tôi đi đâu ăn đã.
(20)để xem直译是“让观察”
(21)lúc是“时候”;đó是“那”;lúc đó是“那时候”
(22)以前学的đã是表“已经”,这里置于句尾是表“先”(与粤语中把“先”置于句尾的习惯语序同),表“先做了某事再说”

(本课未完待续)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
43#
发布于:2010-06-09 10:56
四、句型练习
1、Cảm ơn ông (các bạn/đồng chí) đã giúp tôi rất nhiều.
2、Thôi thế này nhé, hôm nay tôi mời bạn ra nhà hàng ăn cơm (mời ông đi chơi nhà tôi / biếu chị cuốn tự điển này).
(1)biếu是“赠送”
(2)tự điển对应的汉字是【字典】;注意以前学过的từ điển是【词典】,“字”与“词”发音一样,只是声调略有不同

五、语法:“在什么地方有什么”的句型
1、相当于英语里的there be句型
2、结构
(1)地点状语+có+名词
例句:Trong tủ sách có nhiều sách báo.(trong是“在……之中”;tủ是“柜、橱”;sách对应的汉字是【册】,指“书”,与韩语中用汉字词“册”表书是一样的;sách báo对应的汉字是【册报】,指书刊
(2)地点状语前可以是方位介词,如trên(在……上)、dứới(在……下)、ngoài(在……外,注意:以前学过的ngoại对应的汉字是【外】,发音相同但声调略有不同);方位介词前往往还加上ở,表“在”(以前学的意思是“居住”)
例句:
Ở trên bàn có hai bộ áo tây.(bàn是“桌子”;tây对应的汉字是【西】,因此áo tây指“西装”)
Ở trong nhà có một cái bàn gỗ.(gỗ是“木制的”)
(3)地点状语也可以是指示代词đây(这里)、đấy(那里)
例句:
Ở Hà Nội có nhiều công viên đẹp.(công viên对应的汉字是【公园】)
Ở trường chúng tôi có nhiều cây cối.(以前学过的trường对应的汉字是【场】,这里是指“学校”)
Ở đây có một sân bay mới.(以前学过的mới是指“才”,这里是指“新的”)

(本课完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
44#
发布于:2010-06-10 11:43
很详细的笔记啊~赞一个~
45#
发布于:2010-06-11 16:25
第8课 Quốc tịch(国籍)


零、题目
1、quốc tịch对应的汉字是【国籍】

一、常用语句

1、Xin hỏi, ông là người nước nào?

2、Tôi là người nước Trung Quốc.

3、Cô ấy cũng là người Trung Quốc, phải không anh?

4、Không phải, cô ấy là người Hàn Quốc.
(1)Hàn Quốc对应的汉字是【韩国】;注意hàn与以前学过的“hán【汉】”发音相同,只是声调不同

5、Anh có biết nói tiếng Nhật Không?
(1)tiếng指“语言”
(2)以前已学过nhật对应的汉字是【日】,这里把首字母大写,是“Nhật Bản【日本】”的简称,通常口语里都只使用简称,不说全称;因此tiếng Nhật是指“日语”

6、Tôi chỉ biết nói được một ít thôi.
(1)ít指“少数”;một ít表“一点儿”

7、Cô nói tiếng Việt siêu quá.
(1)siêu对应的汉字是【超】,引申为“极好”


8、Cô ấy cũng rất thạo tiếng Anh.
(1)thạo是指“精通、熟练”
(2)这里的Anh是汉字词【英】,首字母大写是表“英国”;因此tiếng Anh是指“英语”

9、Ngượi bản ngữ tất nhiên nói giỏi.
(1)前面学【日本】的汉字词就知道bản对应的汉字是【本】,ngữ是“短语、词组”的意思,二者合起来是指“母语”
(2)tất nhiên对应的汉字是【必然】
(3)giỏi是“强、棒、出色”之意

10、Xin chị nói chậm một tí, tôi nghe không hiểu.
(1)chậm是“慢”
(2)một tí(视频里写成tý)是“一点儿”
(3)nghe是“听”
(4)hiểu对应的汉字是【晓】,即“知晓、明白”


(本课未完待续)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
46#
发布于:2010-06-13 18:29
二、场景对话

1、长幼之间
-Em chào anh ạ.
-Chào em, xin hỏi tên em là gì?
-Thưa anh, tên em là Lý Huy, là người Trung Quốc.
-Vậy hả, em nói tiếng Việt giỏi lắm.
(1)vậy是“这样、如此”;hả是一个语尾疑问词;二者合起来是“是这样的吗?”之意

-Cảm ơn anh.
-Thế quê em ở đâu nhỉ?
(2)quê是“老家、故乡”
(3)以前学过nhỉ是表感叹的语气词(表“真……嘎!”),这里是表询问的语气词
-Quê em ở tỉnh Vân Nam.
(4)tỉnh对应的汉字是【省】;Vân Nam对应的汉字是【云南】
-Em đến đây để làm gì?
-Em là giáo viên dạy tiếng Việt ở Đại học Côn Minh được cử sang Việt Nam tu nghiệp.
(5)giáo viên对应的汉字是【教员】
(6)dạy是“教”
(7)Đại học对应的汉字是【大学】(与粤语中“大学”的发音与声调都完全一样)
(8)Côn Minh对应的汉字是【昆明】
(9)cử是“选派、选举”
(10)tu nghiệp对应的汉字是【修业】,即“进修”之意

2、朋友之间
-Xin hỏi, chị là người nước nào?
-Tôi là người nước Mỹ.

(1)Mỹ对应的汉字是【美】,首字母大写表“美国”的简称
-Chị đến Việt Nam đã lâu chưa?
-Tôi mới đến thôi.
(2)以前学过mới有“才”、“新的”之意,这里是作副词用,表“刚刚”
-Hiện nay quan hệ giữa Việt Nam và nước Mỹ đang được phát triển nhanh chóng.
(3)hiện对应的汉字是【现】,与nay合起来表“现时、目前”
(4)quan hệ对应的汉字是【关系】
(5)phát triển对应的汉字是【发展】
(6)chóng的意思与nhanh一样,都是“迅速”
-Vâng, năm ngoái Tổng thống Clinton đã sang thăm chính thức Việt Nam.
(7)năm ngoái是指“去年”
(8)Tổng thống对应的汉字是【总统】
(9)chính thức对应的汉字是【正式】


(本课未完待续)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
47#
发布于:2010-06-15 21:22
三、常用国家译名
1、有对应汉字的国家译名:nước Đức【德】、Ấn độ【印度】、nước Nga【俄】、nước Pháp【法】、Tây ban nha【西班牙】、Triều Tiên【朝鲜】
2、音译的国家译名:A-rập(阿拉伯)、In-đô-nê-xi-a(印度尼西亚)、Cam-pu-chia(柬埔寨)、nước Lào(老挝)、Thái-lan(泰国)

四、句型练习
1、Tôi biết nói tiếng Anh (Việt/Hán/Nhật),  nhưng chỉ nói được một ít thôi.
2、
-Chị là người nước nào?
-Tôi là người (nước) Tây ban nha (Pháp/Triều Tiên/Nga)

五、语法:谓语动词支配间接宾语和直接宾语的句式
(一)结构:主语+谓语(动词)+间接宾语(人)+直接宾语(物或从句)
(二)例句
1、直接宾语是“物”时
Bố cho tôi một cuốn sách.
Chị Hoa biếu anh ấy một bộ quần áo.
Thầy Huy dạy chúng tôi tiếng Việt.
2、直接宾语是“从句”时
Ông Đức hỏi tôi công tác thế nào?


(本课完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
48#
发布于:2010-06-17 09:13
第9课 Thời gian(时间)


1、Xin lỗi đã mấy giợ rồi nhỉ?
(1)以前学过的mấy是指“几(个)、好几(个)”,表数量不定的多;这里是作为疑问词,表“几、多少”,与后面的giợ合起来则表“几点”

2、Bây giợ là 10(mười) giợ 5(năm) phút.
(1)phút是“分”(注意这里表时间的“时”、“分”用的是越南语的固有词汇,都不使用汉字词,与日语、韩语的习惯不一样)

3、Còn bao lâu nữa thì xe tới?
(1)tới是“到达”

4、Hôm nay là ngày bao nhiêu?

5、Hôm nay là mồng hai tháng tư.
(1)mồng是“初”,与后面的hai合起来表“初二”,这只用于称呼阴历每月的头十天(与汉语的习惯一样)
(2)越南语中对日期的称呼是日在前、月在后

6、Hôm qua là thứ mấy?
(1)以前学过qua是副词,表“粗略地”;这里的qua是指“过去”,因此hôm qua是指“昨天”(注意:“去年”是năm ngoái,ngoái是指“回顾”)
(2)thứ是“星期”;thứ mấy就是“星期几”

7、Hôm qua là chủ nhật.

8、Tôi sinh vào ngày 15(mười lăm) tháng 2(hai).
(1)以前已学过sinh对应的汉字是【生】,那时学的是作为名词使用,这里是作为动词使用,表“出生”
(2)以前学过vào是一个动词,表“进入”,这里是作介词,表“在、于”

9、Tháng sau tôi sẽ đi thăm Huế.

10、Đến lúc đó sẽ hay.
(1)以前学过hay是指“经常”,这里是指“知道”
(2)整句直译是“到那时将知道”,意译为“到时候再说”


(本课未完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
49#
发布于:2010-06-20 09:25
二、场景对话

1、
-Đồng hồ cậu mấy giờ rồi?
(1)đồng hồ对应的汉字是【铜壶】,引申为“钟表”(因为古代是用铜壶滴漏来计时的)
-10(mười) giờ hơn.
(2)以前学过hơn是“更加”,这里是指“多、有余”
-Chính xác là 10 giờ mấy phút?
(3)chính xác对应的汉字是【正确】,即“准确”
-Để làm gì thế? 10 giờ 9(chín) phưt.
(4)“Để làm gì thế?”直译是“为什么这样做?”

-Mình cần lấy lại giờ. Đồng hồ của mình bị chết.
(5)lấy是“取、求得”的意思,这里与后面的giờ合起来,直译为“(再)取得时间”,引申为“调时间”
(6)bị对应的汉字是【被】;chết以前学过是“糟糕”,这里是“停止”;这句话意译为“我的表停了”

2、
-Bây giợ mấy giợ rồi?
-9(chín) giợ kém 15(mười lăm).
(1)kém是“差、少”
-Giợ giấc của anh thế nào?
(2)giấc是“睡觉”;giợ giấc直译是“睡觉时间”,引申为“作息时间”
-Mỗi ngày chúng tôi làm việc tám tiếng. 6(sáu) giờ sáng tôi ngủ dậy rồi tập thể dục. 7(bảy) giờ 15 ăn sáng. 8 giờ bắt đầu làm việc tới 12 giờ. Trưa nghỉ 1 tiếng rưỡi. 1 giờ rưỡi chiều tiếp tục làm tới 5 giờ rưỡi.
(3)mỗi是“每”
(4)以前学的tiếng是“语言”,这里是指“小时”
(5)ngủ是“睡觉”;dậy是“起来”;二者合起来是指“起床”
(6)以前已学过tập对应的汉字是【习】,表“练习”;thể dục对应的汉字是【体育】
(7)ăn sáng是“吃早餐”
(8)北大《越南语教程》中学过“bắt đầu”是“开始”;前面学过tới是“到达”,这里是“到、至”
(9)trưa是“中午”
(10)北大《越南语教程》中学过“nghỉ是“休息”
(11)rưỡi是“半”
(12)chiều指“下午”(注意与汉字词triều【朝】区别)
(13)tiếp tục对应的汉字是【接续】,表“继续”
-Công việc của anh cũng thú vị lắm nhỉ.
(14)thú vị对应的汉字是【趣味】,表“有趣”
-A, sắp trưa rồi, chúng ta đi ăn cơm, rồi cùng vào phố chơi nhé!
(15)以前学的rồi是指“了、已经”,这里在cùng前面的rồi是指“之后”

3、
-Hôm nay là mồng mấy nhỉ?
-Hôm nay là mồng 8 tháng 3(ba).
-Thế hôm nay là Ngày Phụ nữ Quốc tế, phải không chị?.
(1)phụ nữ对应的汉字是【妇女】;quốc tế对应的汉字是【国际】(注意,以前学过的tế也是汉字词【细】)
-Phải, cũng là ngày sinh nhật của tôi.
-Thế à?


(本课未完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
50#
发布于:2010-06-22 16:54
四、句型练习
1、Cảm ơn ông (các bạn/đồng chí) đã giúp tôi rất nhiều.
2、Thôi thế này nhé, hôm nay tôi mời bạn ra nhà hàng ăn cơm (mời ông đi chơi nhà tôi / biếu chị cuốn tự điển này).
(1)biếu是“赠送”
(2)tự điển对应的汉字是【字典】;注意以前学过的từ điển是【词典】,“字”与“词”发音一样,只是声调略有不同

五、语法:“在什么地方有什么”的句型
1、相当于英语里的there be句型
2、结构
(1)地点状语+có+名词
例句:Trong tủ sách có nhiều sách báo.(trong是“在……之中”;tủ是“柜、橱”;sách对应的汉字是【册】,指“书”,与韩语中用汉字词“册”表书是一样的;sách báo对应的汉字是【册报】,指书刊
(2)地点状语前可以是方位介词,如trên(在……上)、dứới(在……下)、ngoài(在……外,注意:以前学过的ngoại对应的汉字是【外】,发音相同但声调略有不同);方位介词前往往还加上ở,表“在”(以前学的意思是“居住”)
例句:
Ở trên bàn có hai bộ áo tây.(bàn是“桌子”;tây对应的汉字是【西】,因此áo tây指“西装”)
Ở trong nhà có một cái bàn gỗ.(gỗ是“木制的”)
(3)地点状语也可以是指示代词đây(这里)、đấy(那里)
例句:
Ở Hà Nội có nhiều công viên đẹp.(công viên对应的汉字是【公园】)
Ở trường chúng tôi có nhiều cây cối.(以前学过的trường对应的汉字是【场】,这里是指“学校”)
Ở đây có một sân bay mới.(以前学过的mới是指“才”,这里是指“新的”)

(本课完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
51#
发布于:2010-06-24 10:38
第10课 Thời tiết(时节[天气])


零、题目
1、thời tiết对应的汉字是【时节】,引申为“天气、气候”

一、常用语句

1、Hôm nay trời đẹp lắm.
(1)trời是指“天气”

2、Cậu thấy thời tiết Việt Nam thế nào?
(1)以前学过thấy是指“看见”,这里是指“认为、觉得”

3、Mùa hè bắt đầu từ tháng mấy?
(1)mùa是“季节”,在“北大《越南语教程》”中学过hè是“夏天”,二者合起来是“夏季”
(2)以前学过từ是汉字词【词】,这里是一个介词,表“从、自从”

4、Mùa thu là mùa đẹp nhất trong cả năm.
(1)thu对应的汉字是【秋】
(2)cả是指“全部、整个”;cả năm指“全年”

5、Mùa đông lạnh nhất khoảng bao nhiêu độ?
(1)đông对应的汉字是【冬】
(2)在“北大《越南语教程》”中学过lạnh是“冷”
(3)khoảng指“空间、时段”,这里是指一个范围(温度度数的范围),因此这一句后半部分意译为“大概多少度”

6、Chỉ khoảng  -5℃ đến 5℃.
(1)“-5℃”读作“âm năm độ xê”;âm对应的汉字是【阴】,引申为“负”;℃读作“độ xê”,xê是字母C的名称

7、Bạn có nghe đài báo thời tiết không?
(1)đài对应的汉字是【台】,指“电台”
(2)汉字词báo【报】以前已经学过,指“报纸”,这里是指“报告、预报”

8、Hôm nay nhiều mây , đêm có mưa.
(1)mây是“云”
(2)mưa是“雨”

9、Cậu nhớ mang áo mưa nhé!
(1)mang是“携带”

10、Anh đã quen với khí hậu ở đây chưa?
(1)quen是“习惯”;以前学过với是“与”,相当于英语里的with,这里是“对……”,相当于英语里的to;quen với相当于英语里的get used to


(本课未完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
52#
发布于:2010-06-26 10:24
二、场景对话

1、
-Hôm nay trời mát mẻ, dễ chịu lắm.
(1)mát mẻ是“凉快、清凉”
(2)dễ是“容易”;以前学过chịu是“甘拜下风”,这里是指“接受”;二者合起来是“好受”,引申为“舒服”
-Ư, nhiệt độ trung bình là 21 ℃.
(3)nhiệt độ对应的汉字是【热度】,即“温度”
(4)trung bình对应的汉字是【中平】,即“平均”
-Cậu ở Việt Nam đã lâu, cậu thấy thời tiết Việt Nam thế nào?

-Miền Bắc có bốn mùa rõ rệt: mùa xuân ấm áp, mùa hè rất nóng và ẩm, mùa thu mát, mùa đông thì rất lạnh. Còn ở miền Nam thì chỉ có hai mùa, mùa mưa và mùa khô.
(5)miền是“地区、地方”
(6)bốn是固有数词“四”
(7)rõ rệt是“明显、分明”
(8)xuân对应的汉字是【春】
(9)ấm áp是“温暖”;nóng是“热”;ẩm是“潮湿”;mát是“清爽”
(10)khô对应的汉字是【枯】,因此mùa khô是指“旱季”
-Thế à?

2、
-Sáng nay bạn có nghe đài báo thời tiết không?

-Đài nói hôm nay nhiều mây, gió đông-bắc cấp 2, cấp 3, đêm có mưa.

(1)gió是“风”
(2)cấp对应的汉字是【级】
-Bạn nhớ mang áo mưa nhé!

-Mưa nhưng nhiệt độ thế nào? Có lạnh không?
-Có, gió mùa về, trời trở lạnh, phải mang cả áo ấm nữa.
(3)gió mùa是“季风”
(4)以前学过trở是“回转”,这里是指“变化”
(5)phải在这里是“须”,与后面的nữa合起来表“还须”
(6)前面学过mang是“带”,这里是“佩带、穿戴”
(7)áo ấm直译是“温暖的衣服”,引申为“厚衣服”
-Đúng đấy! Cẩn thận vẫn hơn.
(8)以前学过hơn是“更、过”,这里引申为“更好”


(本课未完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
53#
发布于:2010-06-28 09:01
三、常用词汇解释
(一)thế nào:疑问代词,表“怎样”
例:Cảm thấy thế nào nhỉ.(cảm thấy指“感觉”;这句译为“觉得有点那个”,表一种说不清的感觉,这里使用疑问代词不是表疑问,而是表不确定)
(二)mấy
1、疑问词,表“几、多少”,用于不足十的情况,月份除外(大于十时用bao nhiêu)
例:Anh có mấy quyển sách?(quyển对应的汉字是【卷】,注意以前学过的cuốn是同样的意思,但它是固有词)
2、表“多少、多么”,不是疑问词,而是表程度
例:Thức ăn nhiều mấy, ngon mấy, cũng phải có ba bát cơm vào bụng mới được.(以前学过thức是汉字词【式】,这里表“种类”,thức ăn直译是“吃的种类”,引申为“食物”;ba原指“三”,这里是个约数,与后面的bát cơm合起来相当于汉语里说的“三几碗饭”;bụng是“肚子”)
(三)với
1、相当于英语的with
例:Tối nay cùng đi ăn cơm với tôi nhé.
2、表“对于”,类似于英语的to
例:
(1)Đối với những phần tử xấu, đây quả là một cơ hội có thể lợi dụng.(đối对应的汉字是【对】,đối với就是“对于”;những是“一些”;phần tử对应的汉字是【分子】;xấu是“坏、恶”;quả对应的汉字是【果】,quả là就是“果然是”;cơ hội对应的汉字是【机会】;có thể是“能够”;lợi dụng对应的汉字是【利用】)
(2)Tôi phải chịu trách nhiệm với ai?(以前学过的chịu有“认输、接受”之意,这里是“负担”;trách nhiệm对应的汉字是【责任】
(四)hơn
1、多于:相当于英语里的more than
(1)修饰数量词时,可置于数量词之前或之后,较多是放在前面
(2)修饰形容词:Anh ấy khỏe hơn tôi.
2、单独使用时,直接表“更好、胜过”,相当于英语里的better

四、句型练习
1、Hôm nay trời đẹp lắm (nóng quá / mát mẻ / lạnh).
2、Cậu (Anh/Các em) đã nghe đài báo thời tiết chưa?

五、语法:从句
1、宾语从句:以rằng(表“说、道、云”)或là连接
(1)Tôi cho rằng chị ấy sẽ về ngay.(以前学过cho表“给”,这里表“认为、以为”)
(2)Cứ tưởng là bạn đã về nhà, hóa ra vẫn ở đây à?(以前学过cứ表“尽管”,这里表“一直、总是”)
2、定语从句:以mà(表“所”)连接
例:Cuốn từ điển mà anh mua hộ tôi rất tốt.
3、谓语从句:在英语等欧洲语言里,从句是不可以作谓语的,这里所谓的谓语从句,其实可分为两种情况
(1)类似于日语、韩语中的大主语、小主语的句式,如:Nước ta khí hậu ôn hòa.(ôn hòa对应的汉字是【温和】)若从日语、韩语的语法来分析的话,nước ta是大主语,khí hậu是小主语,译成中文往往是“大主语修饰小主语”的意思
(2)类似德语中为了强调宾语而将之前置的句式,如:Những việc ấy tôi vẫn chưa làm xong. 正常语序应该是Tôi vẫn chưa làm xong những việc ấy. 但德语里的宾语前置句要使用倒装句,越南语里不需要


(本课完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
54#
发布于:2010-06-30 08:06
第10课 Ngày lễ(节日)


零、题目
1、lễ对应的汉字是【礼】,ngày lễ引申为“节日”

一、常用语句

1、Chúc mừng năm mới!
(1)mừng是“庆贺、祝贺”,因此chúc mừng也是“祝贺”;本句即为“恭贺新禧”

2、Chúc gia đình anh ngày lễ vui vẻ!
(1)vẻ指“表情、姿态”,因此vui vẻ直译是“快乐的样子”

3、Chúng tôi thay mặt tất cả các bạn chúc Đức thân thể khỏe mạnh.
(1)thay是“代替”,mặt是“面”,合起来是“代表”
(2)以前学过tất是汉字词【必】,这里是“全部、统统”,与后面的cả合起来也是表“全部”
(3)thân thể对应的汉字是【身体】
(4)mạnh是“强壮”,因此khỏe mạnh是“健康、强壮”

4、Nhân dịp năm mới, tôi cũng chúc bạn vui khỏe, gia đình hạnh phúc.
(1)以前学过nhân是汉字词【人】,这里是“值、趁”,与后面的dịp合起来表“值此、趁……的机会”
(2)hạnh phúc对应的汉字是【幸福】

5、Thành phố ta tổ chức buổi liên hoan mừng năm mới.

(1)以前学过buổi是“半天”,这里是一个量词,表“一次、一趟”
(2)liên hoan对应的汉字是【联欢】


6、Hôm nay anh đình đi đâu chơi không?


7、Ôi, sắp được ăn Tết rồi, sung sướng quá.
(1)tết首字母大写时指“新年”,越南语里用ăn Tết来表示“过年”
(2)sung sướng对应的汉字是【充畅】,引申为“幸福”

8、Tôi sẽ mua quà đặc sản Việt Nam về cho bố mẹ.
(1)quà是“礼物”
(2)đặc sản对应的汉字是【特产】

9、Mọi sự như ý.
(1)mọi是“所有、全部”;其余三个都是汉字词【事如意】;因此是“万事如意”

10、Rất cảm ơn anh đến chúc Tết tôi.
(1)chúc Tết是“拜年”;注意chúc、chúc mừng都用于说祝贺话的寒喧语里,而mừng则用于客观陈述“庆祝”这一行为的句子里(参见这里的例句5)


(本课未完)
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
55#
发布于:2010-07-08 21:20
二、场景对话

1、
-Hôm nay măm mới, chúng tôi chúc Tết bạn đây. Chúng tôi xin thay mặt tất cả các bạn chúc Đức thân thể khỏe mạnh, mọi sự như ý.
-Cảm ơn các bạn. Nhân dịp năm mới, tôi cũng chúc các bạn khỏe mạnh và công tác thắng lợi.
(1)thắng lợi对应的汉字是【胜利】,引申为“顺利”

2、
-Mời các anh ngồi chơi, xơi nước, các anh xơi kẹo đi! Có ai hút thuốc không? Đây có thuốc.
-Cảm ơn chị, chúng tôi không biết hút thuốc.
-Tối qua chắc các bạn chơi vui lắm nhỉ?
(1)tối qua是“昨晚”
(2)chắc是“一定”
-Vui thật! Tối qua, thành phố ta tổ chức buổi liên hoan mừng năm mới, có biểu diễn nhiều tiết mục văn nghệ đấy.
(3)biểu diễn对应的汉字是【表演】
(4)tiết mục对应的汉字是【节目】;văn nghệ对应的汉字是【文艺】
-Hay quá! Thế các bạn chơi đến mấy giờ mới tan?
(5)以前学过hay是“经常、知道”等意思,这里是“好、妙、棒”
(6)在北大《越南语教程》已学过tan是“解散、分散”
-Đến 2, 3 giờ đêm mới về đi ngủ, thành thử hôm nay ai cũng dậy muộn.
(7)thành thử是“因此”,其中thử是汉字词【此】
(8)ai cũng直译是“谁也”,引申为“都”;疑问代词后接cũng表“全都”

3、
-Hôm nay các bạn đình đi đâu chơi không?

-Buổi sáng chúng tôi đến chúc Tết các bạn, buổi chiều sẽ cùng đi rạp chiếu bóng xem phim. Chúng tôi về thôi, chào bạn.

(1)rạp原指庙会里临时搭建的棚架,chiếu是指“放映”,bóng是“影子”,因此rạp chiếu bóng是指“电影院”
(2)xem是“观看”;phim是外来语,来自英语的film
-Chào các bạn, sau này rỗi thì đến chơi luôn nhé!

-Vâng, cảm ơn bạn.

4、
-Ôi, sắp được ăn Tết rồi, sung sướng quá.

-Còn phải hơn một tháng nữa cơ mà!
(1)cơ mà是指“但是”
-Đã mua vé chưa? Hành lý chuẩn bị đến đâu rồi?
(2)vé是“票”
(3)hành lý对应的汉字是【行李】
(4)chuẩn bị对应的汉字是【准备】

5、
-Tôi sẽ mua quà đặc sản Việt Nam về cho gia đình.
-Còn tôi sẽ mang tập ảnh chúng mình chụp ở Hà Nội về cho gia đình xem.
(1)tập ảnh对应的汉字是【集影】,即“影集”
(2)chụp是“拍摄”
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
56#
发布于:2010-07-08 21:23
三、句型练习
1、Chúc anh thành công (hạnh phúc / ngày lễ vui vẻ / vạn sự như ý / thân thể khỏe mạnh / công tác thắng lợi).
2、Nhân dịp năm mới (hôm nay gặp đồng chí / đồng chí Huy sang thăm Việt Nam), tôi thay mặt tất cả các bạn chúc đồng chí vui, khỏe và học tập tốt.

四、常用节日词汇
1、传统类节日(都用tết带起):
Tết Nguyên Đán(Nguyên Đán对应的汉字是【元旦】,但这是阴历的元旦,因此是指“春节”)
Tết Dương Lịch(Dương Lịch对应的汉字是【阳历】,因此这是指阳历的元旦)
Tết Thanh Minh(Thanh Minh对应的汉字是【清明】)
Tết Đoan Ngọ(Đoan Ngọ对应的汉字是【端午】)
Tết Trung Thu(Trung Thu对应的汉字是【中秋】
2、西方节日:Lễ Nô-en(圣诞节)
3、现代纪念类节日(都用ngày带起):
Ngày Phụ nữ Quốc tế
Ngày Lao động Quốc tế(lao động对应的汉字是【劳动】)
Tết Độc Lập (Ngày Quốc khánh nước Công hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam)
(Độc Lập对应的汉字是【独立】;Quốc khánh对应的汉字是【国庆】,Công hòa对应的汉字是【共和】,Xã hội Chủ nghĩa对应的汉字是【社会主义】;较常用的是后者的简称Ngày Quốc khánh)
Ngày nhà giáo Việt Nam(nhà giáo是“教师”,由固有词“家”+汉字词【教】合成)
Ngày thành lầp Quân đội Nhân dân Việt Nam(thành lầp对应的汉字是【成立】,Quân đội对应的汉字是【军队】,Nhân dân对应的汉字是【人民】
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
57#
发布于:2010-07-08 21:25
第12课 Sở thích(爱好)

零、题目
1、sở对应的汉字是【所】,thích是“爱好”,sở thích是“所好、爱好”

一、常用语句

1、Sở thích anh là gì?

2、Mỗi người có một sở thích.

3、Chị có thích nhạc nhẹ không?
(1)nhạc对应的汉字是【乐】;nhẹ是“轻的”;二者合起来是“轻音乐”

4、Em thích nhạc cổ điển hơn.
(1)cổ điển对应的汉字是【古典】

5、Buổi tối anh thường có sinh hoạt gì giải trí không?
(1)sinh hoạt对应的汉字是【生活】
(2)giải trí是“娱乐、消遣”


6、Tôi ngày nào cũng phài đọc báo.
(1)这句话直译是“我哪天也要读报”,引申为“我每天都要读报”,使用这样的表达是因为cũng前面要用疑问词才能表示“都”

7、Không được, như vậy ảnh hưởng đến sức khỏe lắm.
(1)như vậy直译是“像这样”,往往含有假定的意思,即应译为“要是这样”
(2)ảnh hưởng对应的汉字是【影响】,加上后面的đến是“影响到”

8、Cuối tuần các bạn có hay đi nhà hàng không?

9、Ôi, làm gì ra có tiền.
(1)làm gì放在谓语动词之前表“怎能、哪会”(放在句尾则表“干啥、做什么”)

10、Làm việc căng thẳng cũng phải có nghỉ ngơi giải trí.
(1)căng是“拉”,thẳng是“直”,直译是“拉直”,引申为“紧张”
(2)nghỉ和ngơi都是指“休息”,二者合起来还是指“休息”
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
58#
发布于:2010-07-08 21:26
二、场景对话

1、
-Em có thích nhạc nhẹ không?
-Bìng thường. Em thích nhạc cổ điển hơn. Em có thể nghe nhạc cổ điển cả ngày không chán, còn chị?
(1)chán是“厌倦、厌恶”
-Mình thích nhạc nhẹ. Nhưng có lẽ thích nhất là dân ca.
(2)có lẽ是“可能”
(3)dân ca对应的汉字是【民歌】
-Em cũng rất thích dân ca của Việt Nam. Khi nào chị dạy cho em hát một vài bài dân ca Việt Nam nhé!
(4)khi对应的汉字是【期】,khi nào就是“什么时候”
(5)hát是“唱”
(6)以前学过bài是“课”,这里是量词“首”
-Hình như em đã thuộc bài "Chỉ có em trong lòng".
(7)以前学过hình是汉字词【形】,这里是“似乎、好像”,与后面的như合起来也是表“好像”
-Nhưng em quền mất rồi, chị dạy lại cho em và chị dạy thêm cho em vài bài nữa, bài nào ngăn ngắn ấy.
(8)ngăn ngắn是“短短的”

2、
-Buổi tối các bạn thường có sinh hoạt gì giải trí không?

-Ô, nói thế nào nhỉ, chúng tôi mỗi người một nhu cầu, một nếp sống. Như tôi đây thường ngày nào cũng phài đọc báo.
(1)nhu cầu对应的汉字是【需求】
(2)nếp是“方式”,nếp sống就是“生活方式”
-Còn tôi thường nghe nhạc hoặc xem vô tuyến.
(3)vô tuyến对应的汉字是【无线】,引申为“电视”
-Tôi lại thích tụ tập chuyện trò. Ôi, cứ ngồi với nhau thì biết bao là chuyện trên trời dưới bể, chuyện đông tây nam bắc, không bao giờ hết được.
(4)tụ tập对应的汉字是【聚集】
(5)chuyện trò是“聊天”
(6)biết bao是“多么”
(7)trên trời dưới bể直译是“上天下海”,引申为“无所不谈”
(8)đông tây nam bắc对应的汉字是【东西南北】

三、句型练习
1、Sở thích anh(chị/em/bạn) là gì?
2、Tôi á, chỉ thích xem vô tuyến (nghe nhạc nhẹ / chơi bài / bóng đá) thôi.
(1)bài对应的汉字是【牌】,指“扑克”
(2)以前学过bóng是“影子”,这里是“球”;đá是“踢”;bóng đá直译是“踢的球”,引申为“足球”
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
59#
发布于:2010-07-09 14:20
第13课 Nghề nghiệp(职业)


一、常用语句

1、Hiện nay bác làm gì?

2、Tôi là giáo sư của trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
(1)giáo sư对应的汉字是【教师】
(2)tổng hợp对应的汉字是【综合】

3、Thế thì chúng ta là đồng nghiệp.
(1)đồng nghiệp对应的汉字是【同业】,即“同行”

4、Anh làm nghề sửa xe đã lâu chưa?

5、Cô có đánh được tiếng Việt không?
(1)这里的đánh是đánh máy(打字)的缩略

6、Mẹ tôi đã về hưu rồi.
(1)在北大《越南语教程》里已学过về hưu是“退休”之意

7、Thưa xếp, tôi có hai đề ý thế này.
(1)xếp原指“主任、队长”,现多用于表“头儿、老板”
(2)đề ý对应的汉字是【提意】,表“提议”

8、An cư thì mới lạc nghiệp.
(1)an cư lạc nghiệp对应的汉字是【安居乐业】

9、Bơi trong xã hội, khổ ơi là khổ.
(1)bơi原指“游泳”,在这里是引申为“混、闯荡”
(2)khổ对应的汉字是【苦】;以前已学过ơi是语气词,因此khổ ơi là khổ是“苦啊苦”

10、Người xin việc phải viết đơn.
(1)xin việc是“求职”
(2)đơn对应的汉字是【单】,因此iết đơn是“填表”之意
欢迎到我的QQ空间337439111.qzone.qq.com,那里不断有德语、西班牙语、韩语、越南语、法语、俄语自学的心得体会发布~~~~~
游客

返回顶部